Bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
Công bố danh sách 499 đại biểu Quốc hội khóa XV
Công bố danh sách 499 đại biểu Quốc hội khóa XV
Chiều nay (10/6), thay mặt Hội đồng Bầu cử quốc gia, Chủ tịch Hội đồng Bầu cử quốc gia, Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ đã ký Nghị quyết số 748/NQ-HĐBCQG về việc công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XV.
Tin tưởng đại biểu thực sự vì dân và mang khát vọng nâng tầm đất nước
Tin tưởng đại biểu thực sự vì dân và mang khát vọng nâng tầm đất nước
Qua cuộc bầu cử ngày 23/5, nhiều cử tri bày tỏ sự ủng hộ cao đối với những đại biểu có đức, có tài, đại diện cho tiếng nói của nhân dân. Cùng với việc đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, cử tri mong các đại biểu sau khi được bầu sẽ đóng góp nhiều hơn, tốt hơn những ý kiến tâm huyết, trí tuệ đối với Đảng, Nhà nước trong việc xây dựng đường lối, chính sách để phát huy dân chủ, huy động sức mạnh toàn dân xây dựng đất nước giàu mạnh, hùng cường. Cử tri lựa chọn trách nhiệm
Vững niềm tin, ý chí, quyết tâm góp phần thắng lợi và thành công
Bầu cử Quốc hội khóa XV, HĐND các cấp: Vững niềm tin, ý chí, quyết tâm góp phần thắng lợi và thành công
Cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 diễn ra trong bối cảnh trong nước và quốc tế có nhiều khó khăn, thách thức. Trong nước, nhân dân phấn khởi, vui mừng trước thành công của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, kinh tế-xã hội đất nước ổn định, tăng trưởng kinh tế đáng khích lệ trong bối cảnh đại dịch COVID-19 làm suy thoái nghiêm trọng nhiều nền kinh tế của các quốc gia trên thế giới.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,290.00
25,320.00
25,680.00
EUR
26,009.65
26,272.38
27,435.62
JPY
163.58
165.23
173.97
CNY
3,424.99
3,459.59
3,570.55
KRW
15.37
17.08
18.54
SGD
18,584.02
18,771.74
19,373.83
DKK
-
3,513.30
3,647.82
THB
670.23
744.70
773.22
SEK
-
2,344.83
2,444.37
SAR
-
6,781.10
7,030.30
RUB
-
277.33
307.01
NOK
-
2,247.31
2,342.71
MYR
-
5,712.80
5,837.36
KWD
-
82,401.63
85,695.39
CAD
17,507.86
17,684.71
18,251.94
CHF
27,650.66
27,929.96
28,825.80
INR
-
293.27
305.00
HKD
3,199.04
3,231.36
3,335.00
GBP
31,416.32
31,733.66
32,751.50
AUD
15,859.73
16,019.93
16,533.76