Tin trang chủ
Chương trình nghệ thuật - "Nậm Nhùn miền biên cương ngời sắc"
Chương trình nghệ thuật - "Nậm Nhùn miền biên cương ngời sắc"
(BLC) - Tối 7/2, tại Quảng trường Nhân dân huyện Nậm Nhùn, Ban Tổ chức Lễ hội Đền thờ Vua Lê Thái tổ năm 2025 long trọng tổ chức khai mạc Chương trình nghệ thuật đặc biệt với chủ đề “Nậm Nhùn miền biên cương ngời sắc” chào mừng Lễ hội Đền thờ Vua Lê Thái Tổ năm 2025.
Đoàn công tác Ban Thường vụ Tỉnh ủy thăm mô hình kinh tế tại xã Pắc Ta
Đoàn công tác Ban Thường vụ Tỉnh ủy thăm mô hình kinh tế tại xã Pắc Ta
(BLC) – Tiếp tục chương trình kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ tại huyện Tân Uyên, chiều 6/2, Đoàn công tác của Ban Thường vụ (BTV) Tỉnh ủy do đồng chí Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh làm Trưởng đoàn đã đến thăm mô hình trồng rau theo kỹ thuật công nghệ cao tại xã Pắc Ta.
Ban Thường vụ Tỉnh ủy kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ tại huyện Tân Uyên
Ban Thường vụ Tỉnh ủy kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ tại huyện Tân Uyên
(BLC) – Ngày 6/2, Đoàn công tác của Ban Thường vụ (BTV) Tỉnh ủy do đồng chí Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội (ĐBQH) tỉnh làm Trưởng đoàn đã kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ tại huyện Tân Uyên. Cùng đi có các đồng chí trong BTV Tỉnh ủy; lãnh đạo HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Đoàn ĐBQH tỉnh; các sở, ngành, lực lượng vũ trang tỉnh.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,290.00
25,320.00
25,680.00
EUR
26,009.65
26,272.38
27,435.62
JPY
163.58
165.23
173.97
CNY
3,424.99
3,459.59
3,570.55
KRW
15.37
17.08
18.54
SGD
18,584.02
18,771.74
19,373.83
DKK
-
3,513.30
3,647.82
THB
670.23
744.70
773.22
SEK
-
2,344.83
2,444.37
SAR
-
6,781.10
7,030.30
RUB
-
277.33
307.01
NOK
-
2,247.31
2,342.71
MYR
-
5,712.80
5,837.36
KWD
-
82,401.63
85,695.39
CAD
17,507.86
17,684.71
18,251.94
CHF
27,650.66
27,929.96
28,825.80
INR
-
293.27
305.00
HKD
3,199.04
3,231.36
3,335.00
GBP
31,416.32
31,733.66
32,751.50
AUD
15,859.73
16,019.93
16,533.76