Cuộc thi “Tìm hiểu 90 năm Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng”
Bạn Lại Thị Lành đoạt giải Nhất Cuộc thi tuần 2 tìm hiểu truyền thống ngành Tuyên giáo
Bạn Lại Thị Lành đoạt giải Nhất Cuộc thi tuần 2 tìm hiểu truyền thống ngành Tuyên giáo
Trong tuần thi thứ 2 cuộc thi tìm hiểu 90 năm Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng số người dự thi đã tăng lên gần 2,5 lần so với tuần 1. Ban Tổ chức chúc mừng bạn Lại Thị Lành, xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương đã đoạt giải Nhất tuần thứ hai.
Tôi đã hiểu rõ hơn về vai trò của ngành Tuyên giáo trong lịch sử đất nước
Tôi đã hiểu rõ hơn về vai trò của ngành Tuyên giáo trong lịch sử đất nước
Đó là tâm sự của các thí sinh tham gia Cuộc thi “Tìm hiểu 90 năm Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng” trên mạng VCNet. Diễn ra từ ngày 23/3, Cuộc thi đã thu hút sự chú ý đặc biệt và đã có 41.488 người tham gia thi với 136.271 lượt dự thi, 14.835 người trả lời đúng cả 10 câu hỏi ngay từ tuần đầu tiên.
Những điểm mới của Cuộc thi tìm hiểu truyền thống ngành Tuyên giáo
Những điểm mới của Cuộc thi tìm hiểu truyền thống ngành Tuyên giáo
Cuộc thi “Tìm hiểu 90 năm Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng” vừa kết thúc tuần đầu tiên với sự tham gia nhiệt tình của thí sinh khắp 63 tỉnh, thành phố trong cả nước. Nhân dịp này, phóng viên đã phỏng vấn đồng chí Trần Doãn Tiến,Tổng biên tập Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó Trưởng ban Tổ chức, Trưởng Ban Nội dung Cuộc thi những về nội dung đáng lưu ý.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,290.00
25,320.00
25,680.00
EUR
26,009.65
26,272.38
27,435.62
JPY
163.58
165.23
173.97
CNY
3,424.99
3,459.59
3,570.55
KRW
15.37
17.08
18.54
SGD
18,584.02
18,771.74
19,373.83
DKK
-
3,513.30
3,647.82
THB
670.23
744.70
773.22
SEK
-
2,344.83
2,444.37
SAR
-
6,781.10
7,030.30
RUB
-
277.33
307.01
NOK
-
2,247.31
2,342.71
MYR
-
5,712.80
5,837.36
KWD
-
82,401.63
85,695.39
CAD
17,507.86
17,684.71
18,251.94
CHF
27,650.66
27,929.96
28,825.80
INR
-
293.27
305.00
HKD
3,199.04
3,231.36
3,335.00
GBP
31,416.32
31,733.66
32,751.50
AUD
15,859.73
16,019.93
16,533.76