Sự kiện & Bình luận
Kết luận của Bộ Chính trị về chủ trương công tác cán bộ

Kết luận của Bộ Chính trị về chủ trương công tác cán bộ

11/03/2025 09:47

Thay mặt Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư Trần Cẩm Tú vừa ký ban hành Kết luận 128-KL/TW về chủ trương tạm dừng tuyển dụng, bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử đảm nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý các cơ quan, đơn vị do sắp xếp tổ chức bộ máy.

95 năm Khởi nghĩa Yên Bái (10-2-1930 / 10-2-2025): Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính và các đồng sự trong Khởi nghĩa Yên Bái
95 năm Khởi nghĩa Yên Bái (10-2-1930 / 10-2-2025): Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính và các đồng sự trong Khởi nghĩa Yên Bái
Cuộc Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra cách đây đã 95 năm (1930-2025), do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo. Việt Nam Quốc dân đảng là một tổ chức theo xu hướng cách mạng dân chủ tư sản, được thành lập ngày 25-12-1927, do Nguyễn Thái Học đứng đầu (Chủ tịch), bên cạnh là các đồng sự Nguyễn Thế Nghiệp (Phó chủ tịch), Phó Đức Chính (Tổ chức), Nguyễn Khắc Nhu[1]… Tổng bộ lâm thời tất cả gồm 15 người[2].
Phát huy giá trị lịch sử Đền thờ Vua Lê Thái Tổ – Động lực phát triển du lịch Nậm Nhùn
Phát huy giá trị lịch sử Đền thờ Vua Lê Thái Tổ – Động lực phát triển du lịch Nậm Nhùn
(BLC) - Những năm qua, Đền thờ Vua Lê Thái Tổ (xã Lê Lợi, huyện Nậm Nhùn) là một trong những điểm đến hấp dẫn du khách trong và ngoài tỉnh đến tham quan. Bởi nơi đây không chỉ là chốn linh thiêng, lưu bút tích của vị anh hùng dân tộc Vua Lê Lợi mà không gian thật bình yên, khung cảnh nên thơ trữ tình, có núi, có sông bốn mùa xanh mát. Đền thờ là tài sản vô giá, tiềm năng, động lực để huyện Nậm Nhùn khai thác giá trị thúc đẩy phát triển ngành du lịch ở địa phương.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,290.00
25,320.00
25,680.00
EUR
27,025.89
27,298.88
28,507.57
JPY
166.72
168.41
177.32
CNY
3,432.80
3,467.47
3,578.69
KRW
15.17
16.85
18.29
SGD
18,629.81
18,817.99
19,460.46
DKK
-
3,649.99
3,789.74
THB
666.14
740.16
771.58
SEK
-
2,473.60
2,578.61
SAR
-
6,759.96
7,051.22
RUB
-
279.41
309.31
NOK
-
2,347.89
2,447.56
MYR
-
5,694.75
5,818.91
KWD
-
82,342.43
85,890.21
CAD
17,257.42
17,431.74
17,990.85
CHF
28,222.14
28,507.21
29,421.56
INR
-
291.17
303.71
HKD
3,188.55
3,220.76
3,344.07
GBP
32,179.12
32,504.16
33,546.72
AUD
15,641.07
15,799.07
16,305.81